Tìm thấy 19 sản phẩm
Mainboard MSI MPG Z790 CARBON MAX WIFI
Mainboard MSI MPG Z790 CARBON MAX WIFI
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Hỗ trợ CPU: Hỗ trợ vi xử lý Intel® Core™ thế hệ 12 và 13, Pentium® Gold và Celeron® Socket CPU: LGA 1700 Chipset: Intel® Z790 Khe mở rộng: 1 khe PCIe 5.0x16, 1 khe PCIe 4.0 x16, 1 khe PCIe 3.0 x1 Hỗ trợ giao diện hiển thị: Hỗ trợ độ phân giải 4K@60Hz theo chuẩn HDMI™ 2.1 - Yêu cầu đồ họa của vi xử lý Hỗ trợ bộ nhớ: 4 khe DIMM, Dual Channel DDR5-7800+MHz (OC) Lưu trữ: 1 khe M.2 Gen5 x4 128Gbps, 4 khe M.2 Gen4 x4 64Gbps, 6 cổng SATA 6Gb/s Cổng USB: 2 cổng USB 3.2 Gen 2x2 20Gbps (2 Type-C), 7 cổng USB 3.2 Gen 2 10Gbps (1 Type-C + 6 Type-A), 4 cổng USB 3.2 Gen 1 5Gbps (4 Type-A), 4 cổng USB 2.0 Type-A
So sánh
Mainboard MSI MAG Z790 TOMAHAWK MAX WIFI
Mainboard MSI MAG Z790 TOMAHAWK MAX WIFI
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Hỗ trợ CPU: Hỗ trợ 12th/ 13th Gen Intel® Core™ Processors, Pentium® Gold và Celeron® Processors. CPU Socket: LGA 1700. Chipset: Intel® Z790 Chipset. Khe mở rộng: 1x PCIe 5.0 x16 slot, 1x PCIe 4.0 x16 slot, 1x PCIe 3.0 x1 slot. Hỗ trợ giao diện hiển thị: 4K@60Hz như đã chỉ định trong HDMI™ 2.1, DisplayPort 1.4 – Yêu cầu đồ họa bên trong CPU. Hỗ trợ bộ nhớ: 4 DIMMs, Dual Channel DDR5-7800+MHz(OC). Lưu trữ: 1x Khe M.2 Gen5 x4 128Gbps, 3x Khe M.2 Gen 4 x4 64Gbps, 8x Cổng SATA 6Gbps. Cổng USB: 1x USB 3.2 Gen 2x2 20Gbps (Type-C), 6x USB 3.2 Gen 2 10Gbps (2 Type-C + 4 Type-A), 6x USB 3.2 Gen 1 5Gbps (6 Type-A), 4x USB 2.0.
So sánh
Mainboard MSI PRO Z790-A MAX WIFI
Mainboard MSI PRO Z790-A MAX WIFI
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Hỗ Trợ CPU: Intel Core thế hệ 12, 13 và Pentium Gold, Celeron Socket CPU: LGA 1700 Chipset: Intel Z790 Khe Mở Rộng: 1 PCIe 5.0 x16, 1 PCIe 4.0 x16, 2 PCIe 3.0 x1 Hiển Thị: Hỗ trợ 4K@60Hz qua HDMITM 2.1, DisplayPort 1.4 (Yêu cầu đồ họa CPU) Bộ Nhớ: 4 khe DDR5-7800+MHz (OC) Dual Channel Lưu Trữ: 4 khe M.2 Gen4 x4 64Gbps, 6 cổng SATA 6Gbps Cổng USB: 1 USB 3.2 Gen 2x2 20Gbps (Type-C), 4 USB 3.2 Gen 2 10Gbps (3 Type-A + 1 Type-C), 4 USB 3.2 Gen 1 5Gbps (4 Type-A), 6 USB 2.0 Mạng: Intel 2.5G LAN, Wi-Fi 7, Bluetooth 5.4.
So sánh
-% VGA MSI Radeon RX 6750 XT GAMING X TRIO 12G
Mã SP: RX-6750-XT-GAMING-X-TRIO-12G
VGA MSI Radeon RX 6750 XT GAMING X TRIO 12G
Liên hệ 8.390.000đ
VGA MSI Radeon RX 6750 XT GAMING X TRIO 12G
- Giá bán: Liên hệ
- Giá niêm yết: 8.390.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Hãng sản xuất: MSI Mã sản phẩm: Radeon™ RX 6750 XT GAMING X TRIO 12G Sử dụng nhân đồ hoạ: AMD Radeon™ RX 6750 XT Giao thức kết nối: PCI Express® Gen 4 Nhân xử lý: 2560 Units Xung nhịp: Boost: Up to 2623 MHz / Game: Up to 2554 MHz Tốc độ bộ nhớ vRAM: 18 Gbps Dung lượng vRAM: 12GB GDDR6 Bus bộ nhớ: 192-bit Cổng kết nối: DisplayPort x 3 (v1.4a), HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz/8K@60Hz and VRR as specified in HDMI 2.1)
So sánh
-% VGA MSI Radeon RX 6750 XT MECH 2X 12G OC
Mã SP: RX-6750-XT-MECH-2X-12G-OC
VGA MSI Radeon RX 6750 XT MECH 2X 12G OC
Liên hệ 17.390.000đ
VGA MSI Radeon RX 6750 XT MECH 2X 12G OC
- Giá bán: Liên hệ
- Giá niêm yết: 17.390.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Hãng sản xuất: MSI Mã sản phẩm: Radeon™ RX 6750 XT MECH 2X 12G OC Sử dụng nhân đồ hoạ: Radeon™ RX 6750 XT Giao thức kết nối: PCI Express® Gen 4 Nhân xử lý: 2560 Units Xung nhịp: Boost: Up to 2618 MHz, Game: Up to 2512 MHz Tốc độ bộ nhớ vRAM: 18 Gbps Dung lượng vRAM: 12GB GDDR6 Bus bộ nhớ: 192-bit Cổng kết nối: DisplayPort x 3 (v1.4) / HDMI x 1 (Supports 4K@120Hz/8K@60Hz and VRR as specified in HDMI 2.1)
So sánh
SSD MSI SPATIUM M480 PRO PCIe 4.0 NVMe M.2 4TB
SSD MSI SPATIUM M480 PRO PCIe 4.0 NVMe M.2 4TB
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Dung Lượng: 4TB Bộ Điều Khiển: PHISON E18 Bộ Nhớ Flash: 3D NAND Bộ Nhớ Đệm DRAM: 1GB DDR4 Kích Thước: M.2 2280 Giao Diện: PCIe Gen4 x4, NVMe 1.4 Tương Thích: PCIe Gen4 / Gen3 / Gen2 / Gen1 Kích Thước (mm): 80.00 (D) x 22.00 (R) x 2.15 (C) Đọc Tuần Tự (MB/s): 7400 Ghi Tuần Tự (MB/s): 6000
So sánh
SSD MSI SPATIUM M480 PRO PCIe 4.0 NVMe M.2 2TB
SSD MSI SPATIUM M480 PRO PCIe 4.0 NVMe M.2 2TB
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Dung Lượng: 2TB Bộ Điều Khiển: PHISON E18 Bộ Nhớ Flash: 3D NAND Bộ Nhớ Đệm DRAM: 1GB DDR4 Kích Thước: M.2 2280 Giao Diện: PCIe Gen4 x4, NVMe 1.4 Tương Thích: PCIe Gen4 / Gen3 / Gen2 / Gen1 Kích Thước (mm): 80.00 (D) x 22.00 (R) x 2.15 (C) Đọc Tuần Tự (MB/s): 7400 Ghi Tuần Tự (MB/s): 6000
So sánh
SSD MSI SPATIUM M461 PCIe 4.0 NVMe M.2 4TB
SSD MSI SPATIUM M461 PCIe 4.0 NVMe M.2 4TB
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Dung Lượng: 4TB Bộ Điều Khiển: PHISON E21T Loại Flash Memory: 3D NAND Kích Thước SSD: M.2 2280 Kết nối: PCIe Gen4x4, NVMe 1.4 Tương Thích: Hỗ trợ PCIe Gen4 / Gen3 / Gen2 / Gen1 Kích Thước (mm): 80.00 (Dài) x 22.00 (Rộng) x 2.15 (Dày) Tốc độ Đọc (MB/s): Từ 4700MB/s đến 5000MB/s Tốc độ Ghi (MB/s): Từ 1700MB/s đến 4200MB/s
So sánh
SSD MSI SPATIUM M461 PCIe 4.0 NVMe M.2 2TB
SSD MSI SPATIUM M461 PCIe 4.0 NVMe M.2 2TB
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Dung Lượng: 2TB Bộ Điều Khiển: PHISON E21T Loại Flash Memory: 3D NAND Kích Thước SSD: M.2 2280 Kết nối: PCIe Gen4x4, NVMe 1.4 Tương Thích: Hỗ trợ PCIe Gen4 / Gen3 / Gen2 / Gen1 Kích Thước (mm): 80.00 (Dài) x 22.00 (Rộng) x 2.15 (Dày) Tốc độ Đọc (MB/s): Từ 4700MB/s đến 5000MB/s Tốc độ Ghi (MB/s): Từ 1700MB/s đến 4200MB/s
So sánh
SSD MSI SPATIUM M461 PCIe 4.0 NVMe M.2 500GB
SSD MSI SPATIUM M461 PCIe 4.0 NVMe M.2 500GB
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Dung Lượng: 500GB Bộ Điều Khiển: PHISON E21T Loại Flash Memory: 3D NAND Kích Thước SSD: M.2 2280 Kết nối: PCIe Gen4x4, NVMe 1.4 Tương Thích: Hỗ trợ PCIe Gen4 / Gen3 / Gen2 / Gen1 Kích Thước (mm): 80.00 (Dài) x 22.00 (Rộng) x 2.15 (Dày) Tốc độ Đọc (MB/s): Từ 4700MB/s đến 5000MB/s Tốc độ Ghi (MB/s): Từ 1700MB/s đến 4200MB/s
So sánh
VGA ASROCK Radeon RX 6700 XT Phantom Gaming D 12GB OC
VGA ASROCK Radeon RX 6700 XT Phantom Gaming D 12GB OC
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Dung lượng bộ nhớ: 12GB GDDR6 Engine Clock: Boost Clock: Up to 2622 MHz/Game Clock: 2548 MHz/Base Clock: 2457 MHz Băng thông: 192-bit Kết nối: 3 x DisplayPort™ 1.4 with DSC, 1 x HDMI™ 2.1 VRR Nguồn yêu cầu: 700W
So sánh
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti VENTUS 3X 8G
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti VENTUS 3X 8G
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA®: 4352 Units Dung lượng GPU: 8GB GDDR6 Độ phân giải tối đa: 7680 x 4320 Cổng kết nối: DisplayPort x 3 (v1.4a), HDMI™ x 1 (Hỗ trợ 4K@120Hz HDR và 8K@60Hz HDR và Variable Refresh Rate (VRR) theo HDMI™ 2.1a) Yêu cầu nguồn (Recommended PSU): 550 W
So sánh
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti VENTUS 2X BLACK 8G
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti VENTUS 2X BLACK 8G
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA® (CUDA® cores): 4352 đơn vị Dung lượng GPU (Memory): 8GB GDDR6 Độ phân giải tối đa (Digital maximum resolution): 7680 x 4320 Cổng kết nối (Output): DisplayPort x 3 (v1.4a), HDMI™ x 1 Yêu cầu nguồn điện: 550 W
So sánh
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti GAMING TRIO 8G
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti GAMING TRIO 8G
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA®: 4352 Units Dung lượng GPU: 8GB GDDR6 Độ phân giải tối đa: 7680 x 4320 Cổng kết nối: DisplayPort x 3 (v1.4a), HDMI™ x 1 (Hỗ trợ 4K@120Hz HDR và 8K@60Hz HDR và Variable Refresh Rate (VRR) theo HDMI™ 2.1a) Yêu cầu nguồn (Recommended PSU): 550 W
So sánh
Mainboard MSI MEG Z790 GODLIKE MAX
Mainboard MSI MEG Z790 GODLIKE MAX
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Hỗ Trợ CPU: Hỗ trợ vi xử lý Intel® Core™ thế hệ 12 và 13, Pentium® Gold và Celeron® CPU Socket: LGA 1700 Chipset: Intel® Z790 Chipset Khe Mở Rộng: 2x PCIe 5.0 x16 slots Giao Diện Hiển Thị: 2x Thunderbolt™ 4 (Type-C), Nhập từ mini DisplayPort Thunderbolt™ 4: 2x Cổng USB Type-C lên đến 40G, tuân theo USB 4.0, Hỗ trợ sạc lên đến 5V/3A, 15W Mini DisplayPort: 2x Cổng Mini DisplayPort đầu vào Hỗ Trợ Bộ Nhớ: 4 khe DIMMs, Dual Channel DDR5 7800+MHz (OC) Lưu Trữ: 1x M.2 Gen 5 x4 128Gbps slot, 5x M.2 Gen 4 x4 64Gbps slots, 1x M.2 Gen 3 x4 32Gbps slots, 6x Cổng SATA 6Gbps Cổng USB: 2x USB 3.2 Gen 2x2 20Gbps (2 Type-C), 8x USB 3.2 Gen 2 10Gbps (7 Type-A + 1 Type-C), 4x USB 3.2 Gen 1 5Gbps (4 Type-A), 4x USB 2.0
So sánh
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti GAMING 8G
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti GAMING 8G
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA® (CUDA® cores): 4352 đơn vị Dung lượng GPU (Memory): 8GB GDDR6 Độ phân giải tối đa (Digital maximum resolution): 7680 x 4320 Cổng kết nối (Output): DisplayPort x 3, HDMI™ x 1 Yêu cầu nguồn điện : 550 W
So sánh

Linh kiện máy tính hay linh kiện PC là những thành phần không thể thiếu trong 1 bộ PC hoàn chỉnh, dưới đây là một số thông tin hữu ích về linh kiện PC mời tất cả các bạn cũng xem:

Linh kiện PC, Laptop là gì?

Linh kiện máy tính hay linh kiện Laptop đều có những thành phần giống nhau, tuy nhiên có thể do laptop cần nhỏ gọn nên các linh kiện của laptop cũng được làm khác đi so với PC, nhưng nhìn chung thì cả laptop và PC đều dùng các linh kiện như nhau: Đều có CPU, Mainboard, RAM, Ổ cứng (SSD hoặc HDD), VGA (Card màn hình), Màn hình và CASE ( vỏ máy tính ), Nguồn máy tính (SPU), ở một số mẫu máy tính cao cấp còn được trang bị hệ thống tản nhiệt có thể là tản nhiệt nước hoặc tản nhiệt khí tuỳ vào từng loại cấu hình cụ thể mà chúng ta có loại tản nhiệt phù hợp.

Về cấu tạo thì như thế, nhưng để có thể ráp được 1 bộ PC chúng ta cần test trước những linh kiện xem có hỗ trợ với nhau không, tránh tình trạng xung đột trong quá trình sử dụng.

Những linh kiện có bên trong máy tính & laptop:

CPU - Bộ xử lý trung tâm

CPU trên máy tính và laptop được xem như là một bộ xử lí trung tâm, CPU tiếp nhận các yêu cầu cần xử lí sau đó xuất dữ liệu đã xử lí lên màn hình của máy tính hoặc laptop, CPU càng mạnh thì sẽ có hiệu năng càng cao và sử dụng càng mượt mà và nhanh chóng.

Hiện tại trên thị trường có 2 hãng sản xuất CPU chính đó chính là Intel và AMD:

Ưu và nhược điểm của CPU Intel: Ổn định, giá cao, sử dụng các phần mềm chuyên dụng tốt hơn so với CPU AMD. Nếu bạn cần làm việc hãy mua Intel

Ưu và nhược điểm của CPU AMD: Hiệu năng manh hơn mức giá, sử dụng các phần mềm chuyên dụng không ổn định bằng Intel, phù hợp hơn với những bạn sử dụng để chơi game.

Mainboard - Bo mạch chủ

Bo mạch chủ hay Mainboard đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết các linh kiện có trong máy tính lại với nhau, như CPU, RAM, Ổ cứng, VGA, Nguồn máy tính đều được gắn lên trên Mainboard.. Ngoài ra mainboard còn cung cấp các cổng kết nối cần thiết giúp người dùng có thể xuất, nhập file, dữ liệu trực tiếp như: USB, VGA, HDMI, Cổng Type C, LAN....

 VGA - Card màn hình

Card màn hình chịu trách nhiệm xử lí đồ hoạ và xuất hình ảnh ra màn hình, card đồ hoạ rất cần thiết khi bạn lắp những bộ máy tính để chơi game hoặc làm việc liên quan đến sáng tạo nội dung, nếu card yếu sẽ không thể chơi các game hoặc hoặc làm việc nặng...

VGA của NVIDIA

Thương hiệu card màn hình của NVIDIA khá nổi tiếng với nhiều phân khúc khác nhau đáp ứng được tất cả các nhu cầu của khách hàng khi cần xử lí các công việc đồ hoạ, video hay là chơi game

 VGA của AMD

Card màn hình của AMD có khả năng xử lí các tác vụ đồ hoạ từ nhẹ tới nặng, không sử dụng trung bộ nhớ với ram mà sử dụng 1 chuẩn bộ nhớ riêng nên tốc độ của card màn hình rất nhanh

 RAM - Bộ nhớ giúp máy tính hoạt động trơn tru

RAM máy tính, laptop là một loại bộ nhớ tạm thời cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ bộ nhớ. Không giống như ổ cứng thông tin lưu trên RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi khi bị mất nguồn điện cung cấp.

Ổ cứng - Dùng để lưu trữ dữ liệu và chạy Windows

Ổ cứng SSD

SSD hay còn gọi là Ổ đĩa bán dẫn, Ổ bán dẫn, Ổ đĩa thể đặc hay Ổ đĩa điện tử, là một loại thiết bị lưu trữ được làm từ vật liệu bán dẫn semiconductor/solid state, dùng để lưu trữ dữ liệu, SSD có tốc độ nhanh hơn ổ cứng HDD truyền thống rất nhiều, chính vì vậy SSD hay được dùng để chạy windows và cài game để tối đa hoá hiệu suất của máy tính.

Ổ cứng HDD

Ổ đĩa cứng, hay còn gọi là ổ cứng là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Ổ cứng HDD có giá thành rẻ hơn SSD tuy nhiên tốc độ lại chậm hơn SSD rất nhiều, chỉ thích hợp để lưu trữ dữ liệu lớn

PSU - Nguồn máy tính

Nguồn máy tính là một thiết bị cung cấp năng lượng cho bo mạch chủ, ổ cứng, ổ quang và các thiết bị khác..., đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động. Khi nâng cấp CPU, VGA bạn nên lưu ý xem có đủ nguồn để cung cấp cho VGA không nhé, nếu không đủ cần phải nâng cấp thêm.

CASE - Vỏ máy tính

Vỏ máy tính, CASE máy tính là một thiết bị dùng gắn kết và bảo vệ các thiết bị phần cứng trong máy tính, đồng thời cũng có vai trò tản nhiệt và bảo vệ cho máy tính của bạn, ngoài ra vỏ máy tính còn có công dụng làm đẹp cho bộ CASE của máy tính nữa.

Hệ thống tản nhiệt máy tính

Tản nhiệt máy tính, giải nhiệt trong máy tính hay làm mát trong máy tính là các tên gọi khác nhau để nói đến sự làm giảm nhiệt độ sinh ra trong quá trình làm việc của các thiết bị trong máy tính. Ở các bộ máy sử dụng CPU mạnh cần phải có hệ thống tản nhiệt đủ tốt ddeer tận dụng tối đa hiệu suất của CPU như là tản nhiệt nước chẳng hạn

Ngoài ra còn có màn hình là thứ không thể thiếu của máy tính, để sử dụng gõ văn bản hay sử dụng bình thường bạn còn cần mua thêm chuột và bàn phím nữa

© 2021 NPCshop

Chat Facebook (9:00 - 19:30)
Chat Zalo (9:00 - 19:30)
0909226607 (9:00 - 19:30)