Mainboard Asus ROG Z590 Maximus XIII Apex
13.880.000đ
Gọi đặt mua 0909226607 (9:00 - 18:30)
ƯU ĐÃI
Build PC tại NPCshop với CPU i9 14900K mới nhất - Giảm Còn 13.600.000đ!
Build PC với CPU i7 14700K - Giảm Còn giá 9.990.000đ
Main ROG MAXIMUS XIII APEX sử dụng Chipset Z590 nhiều ưu điểm hơn khi tăng gấp đôi băng thông cho CPU, cho phép hỗ trợ nhiều thành phần phần cứng hơn để tận dụng tối đa hiệu năng. Mức xung nhịp RAM được tăng lên 3200MHz so với 2933Mhz trên thế hệ Comet Lake. Đồng thời, khả năng tương thích ngược của Chipset Z590 cũng được Intel hỗ trợ tương thích với các vi xử lý Comet Lake trước đó.
Ở thế hệ Rocket Lake thứ 11 mới nhất, Intel đã thay đổi vi xử lý hàng đầu của họ bằng cách giảm số nhân xuống chỉ có 8 nhân 16 luồng (i9 11900K) so với so với 10 nhân 20 luồng (i9 10900K) của thế hệ trước. Nhưng bù lại, Intel đã tăng mức IPC lên cao đáng kể với mức tăng tương đồng với mức mà đối thủ AMD đã công bố trên dòng Ryzen 5000 Series là 19%. Điều này đồng nghĩa với việc hiệu năng đơn nhân của các vi xử lý Rocket Lake gia tăng rất lớn. Nhưng điểm đáng kể đó chính là Intel đã đưa một số tính năng mới lên Chipset Z590 và một số nhà sản xuất bo mạch chủ dựa vào điều này để đưa ra những sản phẩm đa dạng với nhiều tính năng đáng giá.
Điểm khác biệt lớn đầu tiên là liên kết CPU tới chipset, hay còn gọi là DMI. Với các thế hệ vi xử lý trước đó, liên kết DMI chỉ được Intel “cấp” cho với băng thông x4. Ở Rocket Lake, Intel tăng gấp đôi băng thông cho liên kết DMI thành x8. Điều này có nghĩa là gì? Chẳng hạn, người dùng có 2 ổ đĩa PCIe 3.0 x4 gắn vào một bo mạch chủ Z590 có 2 cổng M.2 NVMe, và lúc này hai ổ đĩa có thể chạy ở tốc độ tối đa. Đó là chưa kể, liên kết DMI x8 chỉ hoạt động với CPU Rocket Lake và sẽ hạ xuống x4 khi người dùng sử dụng với các vi xử lý thế hệ trước.
Điểm khác biệt lớn thứ hai là Main ASUS TUF Gaming Z590-PLUS WIFI hỗ trợ công nghệ PCIe 4.0. Với việc hỗ trợ PCIe 4.0, CPU sẽ có 20 lane PCIe, trong đó 16 lane sử dụng cho các VGA và 4 lane PCIe khác dành cho thiết bị lưu trữ. Các nhà sản xuất bo mạch chủ có thể chia x16 đó tùy theo dòng sản phẩm của họ, ví dụ chia x8 / x8 hoặc x8 / x4 / x4…
Điểm khác biệt lớn thứ ba đó là Z590 hỗ trợ USB 3.2 G2x2 (20 Gbps) Type-C từ chipset. Main ASUS TUF Gaming Z590-PLUS WIFI tận dụng tính năng này có thể sẽ kích hoạt nó trên header phía trước hoặc sau, mặc dù nó là tùy chọn và một số bo mạch chủ giá rẻ có thể sẽ không có cổng này.
Điểm khác biệt lớn thứ tư, đó chính là Intel tăng cường khả năng hỗ trợ bộ nhớ tốt hơn khi thế hệ thứ 11 được nâng cấp từ DDR4-2933 lên DDR4-3200. Điều này có nghĩa là các nhà sản xuất bo mạch chủ sẽ áp dụng các thông số kỹ thuật cơ bản nhằm đáp ứng mức xung nhịp DDR4-3200 theo tiêu chuẩn JEDEC hoặc cao hơn khi ép xung bộ nhớ.
Main ROG MAXIMUS XIII APEX mới hỗ trợ gốc cho kết nối Type C USB 3.2 Gen 2×2 20 Gbps. Trên chipset Z490 trước đó, các nhà sản xuất bo mạch chủ muốn hỗ trợ kết nối này cần sử dụng bộ điều khiển bổ sung, chẳng hạn như ASMedia ASM3242.
Kết nối mạng cũng là một điểm nhấn đáng kể ở dòng Z590 với việc Intel tiếp tục áp dụng Wi-Fi 6 MAC gốc vào chipset, có thể truy cập thông qua giao diện CNVi độc quyền của Intel. Các nhà sản xuất bo mạch chủ sẽ kích hoạt điều này thông qua module AX201 hoặc AX210 Wi-Fi 6 RF mới nhất của Intel hoặc Intel Killer AX1675 mới.
Đối với kết nối có dây, Intel xác định hỗ trợ LAN 2,5 Gigabit, đây là một tính năng chính cho dòng chipset mới. Tuy nhiên đây không phải là điều gì đặc biệt, vì các thế hệ trước đã áp dụng điều này khi các nhà sản xuất bo mạch chủ chỉ cần mua chip PCIe 2,5 GbE và gắn nó vào chipset.
Một tính năng mới khác được tìm thấy trên Main ASUS TUF Gaming Z590-PLUS WIFI là kết nối Maple Ridge Thunderbolt 4 của Intel. Mặc dù có rất ít sự khác biệt giữa Thunderbolt 4 và Thunderbolt 3 trước đó, vì cả hai đều cho phép băng thông 40 GB và cả hai đều có thể hỗ trợ các màn hình bổ sung, nhưng TB4 vẫn cung cấp tiêu chuẩn thông số kỹ thuật đầy đủ. Thunderbolt 4 đi kèm với tính năng bảo mật bổ sung thông qua bảo vệ Intel VT-d DMA, có thể hỗ trợ cáp dài hơn với chiều dài lên đến 2 mét và cũng có thể kết nối tree/branch daisy chaining, trong khi trước đây chỉ hỗ trợ linear chaining.
Một lợi ích khác cho người dùng muốn gắn thêm màn hình là Thunderbolt 4 có thể hỗ trợ tối đa hai màn hình 4K và một màn hình 8K, đây là một cải tiến rõ rệt so với Thunderbolt 3. Các hệ thống muốn bật TB4 sẽ làm được điều đó mặc dù nhà sản xuất tích hợp chip Maple Ridge trên bo mạch, cũng như với bất kỳ bộ điều khiển bên ngoài nào khác (bên ngoài chipset).
Để sở hữu Mainboard Asus ROG Z590 Maximus XIII Apex (Bảo hành chính hãng: 36 Tháng), quý khách vui lòng liên hệ:
CPU hỗ trợ | Intel® Socket LGA1200 for 11th Gen Intel® Core™ Processors & 10th Gen Intel® Core™, Pentium® Gold and Celeron® Processors |
Chipset | Intel® Z590 Chipset |
Bộ nhớ trong | Memory Channels: 2DDR4 (Dual Channel) Max Memory Size: 64GB DDR4 5333(OC) / 5133(OC) / 5000(OC) / 4800(OC) / 4700(OC) / 4600(OC) / 4500(OC) / 4400(OC) / 4266(OC) / 4133(OC) / 4000(OC) / 3866(OC) / 3733(OC) / 3600(OC) / 3466(OC) / 3400(OC) / 3333(OC) / 3200 / 3000 / 2933 / 2800 / 2666 / 2400 / 2133 MHz Non-ECC, Un-buffered Memory* Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP) OptiMem III * 10th Gen Intel® Core™ i7 / i9 processors support 2933 / 2800 / 2666 / 2400 / 2133 natively, others will run at the maximum transfer rate of DDR4 2666MHz. * 11th Gen Intel® Core™ processors support 3200 / 2933 / 2800 / 2666 / 2400 / 2133 natively. * Refer to www.asus.com for the Memory QVL (Qualified Vendors Lists), and memory frequency support depends on the CPU types. |
Hiển thị đồ họa | |
Hỗ trợ Multi-GPU | NVIDIA 2-Way SLI® Technology*
*Support varies with different graphics cards |
Khe mở rộng | Intel® 11th &10th Gen Processors*
2 x PCIe 4.0/3.0 x16 slots** – Intel® 11th processors support PCIe 4.0 x16 or x8/x8 or x8/x4 modes – Intel® 10th processors support PCIe 3.0 x16 or x8/x8 or x8/x4 modes Intel® Z590 Chipset 1 x PCIe 3.0 x4 slot*** * Supports PCIe bandwidth bifurcation for RAID on CPU function. ** PCIEX16_1 and PCIEX16_2 share bandwidth with M.2_2. PCIEX16_1 will run x8 mode and PCIEX16_2 will run x4 mode when M.2_2 runs x4 mode. *** PCIEX4 slot shares bandwidth with SATA6G_56. PCIEX4 slot will run x2 mode when SATA6G_56 is populated. |
Chuẩn lưu trữ |
Supports 4 x M.2 slots and 8 x SATA 6Gb/s ports
Intel®11th &10th Gen Processors M.2_1 slot (Key M), type 2242/2260/2280 – Only Intel® 11th processors support PCIe 4.0 x4 mode, this slot will be disabled for other CPUs M.2_2 slot (Key M), type 2242/2260/2280* – Intel® 11th processors supports PCIe 4.0 x4 mode – Intel® 10th processors supports PCIe 3.0 x4 mode Intel® Z590 Chipset DIMM.2_1 slot (Key M) via ROG DIMM.2, type 2242/2260/2280/22110 (supports PCIe 3.0 x4 & SATA modes)** DIMM.2_2 slot (Key M) via ROG DIMM.2, type 2242/2260/2280/22110 (supports PCIe 3.0 x4 mode) 8 x SATA 6Gb/s ports*** RAID function for PCIe mode SSD in Intel® Rapid Storage Technology is available with either 1. Intel® SSDs installed in both CPU-attached and PCH-attached slots, or 2. any other 3rd party SSDs installed in PCH-attached slots. To enable Intel® Optane™ Memory (Hybrid Storage device), it must be installed in PCH-attached slots with Intel® Rapid Storage Technology. * M.2_2 slot shares bandwidth with PCIEX16_1 and PCIEX16_2. When M.2_2 runs x4 mode, PCIEX16_1 will run x8 mode and PCIEX16_2 will run x4 mode. ** When DIMM.2_1 is operating in SATA mode, SATA6G_2 will be disabled. *** SATA6G_56 shares bandwidth with PCIEX4 slot. When SATA6G_56 is populated, PCIEX4 slot will run x2 mode and SATA6G_56 will be disabled when PCIEX4 slot runs x4 mode. |
Mạng |
1 x Intel® I225-V 2.5Gb Ethernet ASUS LANGuard
ASUS LANGuard
Intel® Wi-Fi 6E 2×2 Wi-Fi 6E (802.11 a/b/g/n/ac/ax) Supports 2.4/5/6GHz frequency band* Bluetooth v5.2 hardware ready** * WiFi 6E 6GHz regulatory may vary between countries, and function will be ready in Windows 10 build 21H1 or later. ** Bluetooth v5.2 function will be ready in Windows 10 build 21H1 or later.
|
Âm Thanh | ROG SupremeFX 7.1 Surround Sound High Definition Audio CODEC ALC4080
– Impedance sense for front and rear headphone outputs – Supports: Jack-detection, Multi-streaming, Front Panel Jack-retasking – High quality 120 dB SNR stereo playback output and 113 dB SNR recording input – Supports up to 32-Bit/384 kHz playback Audio Features – SupremeFX Shielding Technology – Savitech SV3H712 AMP – Gold-plated audio jacks – Rear optical S/PDIF out port – Premium Japanese audio capacitors – Audio cover |
Kết nối ngoài | 1 x USB 3.2 Gen 2×2 port (1 x USB Type-C®)
5 x USB 3.2 Gen 2 ports (5 x Type-A) 4 x USB 3.2 Gen 1 ports (4 x Type-A) 1 x ASUS Wi-Fi Module 1 x Intel® I225-V 2.5Gb Ethernet port 5 x Gold-plated audio jacks 1 x Optical S/PDIF out port 1 x BIOS FlashBack™ button 1 x Clear CMOS button 1 x PS/2 Keyboard (purple) port 1 x PS/2 Mouse (green) port |
Kết nối trong |
1 x Thunderbolt 4 header
Fan and Cooling related 1 x 4-pin CPU Fan header 1 x 4-pin CPU OPT Fan header 1 x 4-pin AIO Pump header 3 x 4-pin Chassis Fan headers 2 x 4-pin Full Speed Fan headers 1 x W_PUMP+ header 1 x 2-pin Water In header 1 x 2-pin Water Out header 1 x 3-pin Water Flow header Power related 1 x 24-pin Main Power connector 2 x 8-pin +12V Power connectors 1 x 6-pin PCIe Graphics Card connector Storage related 2 x M.2 slots (Key M) 1 x DIMM.2 slot supports 2 x M.2 slots (Key M) 8 x SATA 6Gb/s ports USB 1 x USB 3.2 Gen 2×2 connector (supports USB Type-C®) 1 x USB 3.2 Gen 1 header supports additional 2 USB 3.2 Gen 1 ports 3 x USB 2.0 headers support additional 6 USB 2.0 ports Miscellaneous 1 x 80 Light Bar jumper 3 x AURA Addressable Gen 2 headers 1 x AURA RGB header 1 x BIOS Switch button 1 x FlexKey button 1 x Front Panel Audio header (AAFP) 1 x FS Mode switch 1 x LN2 Mode jumper 1 x Pause switch 8 x ProbeIt Measurement Points 1 x ReTry button 2 x RSVD switch 1 x Safe Boot button 1 x Slow Mode switch 1 x Speaker header 1 x Start button 1 x 10-1 pin System Panel header 1 x Thermal Sensor header 1 x Thunderbolt™ header 1 x V_LATCH switch |
Kích thước |
ATX
12 inch x 9.6 inch ( 30.5 cm x 24.4 cm )
|
© 2021 NPCshop
Sản phẩm đã xem gần nhất
Mainboard Asus ROG Z590 Maximus XIII Apex
13.880.000đ
Hoặc nhập tên để tìm