Công bằng mà nói, vài năm qua đã chứng kiến một số thay đổi đáng kể trong thị trường GPU toàn cầu, Chẳng bao lâu chúng ta đã quen với ý tưởng rằng những chiếc card đồ họa mới có mức giá cả phải chăng hơn so với tiền thân của chúng. Đột nhiên, chúng tâ không chỉ vật vả để tìm những chiếc card đồ họa mà bất cứ khi nào chúng ta có thể, chúng vượt còn vượt quá bất kỳ mức giá hợp lý nào.
Card đồ họa mới nhất của Nvidia, RTX 3050 đã tìm cách giải quyết cả hai vấn đề này bằng cách hướng đến người dùng với mức giá hợp lý khoảng 9 triệu đồng. Do đó rõ ràng chúng ta có hai vấn đề, thứ nhất là chiếc card đồ họa này có xứng đáng với khoản đầu tư của bạn không nếu bạn đang xử dụng một chiếc card cực kỳ cũ và so sánh với các tùy chọn trong tầm giá khác của Nvidia như thế nào.
Những gì người dùng nhận được với RTX 3050 là việc bổ sung các lõi RT và Lõi Tensor cho tất cả chất lượng hình ảnh cao, DLSS. Nếu bạn thích trò chơi của mình trở nên dễ dàng hơn so với độ trung thực về đồ họa, chẳng hạn như các trò chơi nhiều người chơi cạnh tranh, thì bạn sẽ hài lòng khi lưu ý rằng RTX 3050 bao gồm công nghệ độ trễ thấp đến từ Nvidia giúp bạn tiêu diệt kẻ thù nhanh nhất có thể.
Hãy cùng xem qua bảng so sánh để xem RTX 3050 vượt trội thế nào so với đối thủ ở độ phân giải phổ biến nhất thế giới.
Thông số kỹ thuật
GPU | GeForce GTX 1650 | GeForce RTX 3050 |
Graphics Processing Clusters | 2 | 2 |
Texture Processing Clusters | 7 | 10 |
Streaming Multiprocessors | 14 | 20 |
CUDA Cores | 896 | 2560 |
Tensor Cores | N/A | 80 (3rd Generation) |
RT Cores | N/A | 20 (2nd Generation) |
Texture Units | 56 | 80 |
ROPs | 32 | 32 |
Base Clock | 1485 MHz | 1552 MHz |
Boost Clock | 1665 MHz | 1777 MHz |
Memory Clock | 8000 MHz | 7000 MHz |
Memory Data Rate | 8 Gbps | 14 Gbps |
L2 Cache Size | 1024 K | 1536 K |
Total Video Memory | 4096MB GDDR5 | 8192MB GDDR6 |
Memory Interface | 128-bit | 128-bit |
Total Memory Bandwidth | 128 GB/s | 224 GB/s |
Texture Rate (Bilinear) | 93.2 GigaTexels/second | 142.2 GigaTexels/second |
Fabrication Process | 12 nm FFN | 8 nm FFN |
Transistor Count | 4.7 Billion | 12 Billion |
Connector | Varies by Manufacturer |
3x Display Ports 1x HDMI |
Form Factor | Dual Slot | Dual Slot |
Power Connector | None | Varies By Manufacturer |
Recommended Power Supply | 300 Watts | 550 Watts |
Tham khảo thêm về thông tin 3090 TI tại đây
Theo: overclock3d.net
Đăng ký nhận thông báo từ NPCshop.vn Không bỏ lỡ hàng ngàn sản phẩm và các chương trình khuyến mãi khác
Số 276/32 Đường Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP.HCM (Làm việc từ T2 - T7 lúc 9h đến 18h30)
[Xem đường đi]
0909226607
1900 989928
kinhdoanh@npcshop.vn
GPĐKKD: số 0316248670 do Sở KHĐT
Tp.Hồ Chí Minh cấp ngày 28/04/2020
© 2021 NPCshop
Hotline: 0909226607
Địa chỉ: Số 276/32 Đường Thống Nhất, Phường 16, Quận Gò Vấp, TP.HCM (Làm việc từ 9h - 18h30)