Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
10 nhân & 20 luồng
Xung nhịp: 2.8GHz (Cơ bản) / 5.2GHz (Boost)
Socket: LGA1200
Đã tích hợp sẵn iGPU
CPU Core i thế hệ thứ 10 của Intel
14 nhân & 28 luồng
Xung cơ bản: 3.3 GHz
Xung tối đa (boost): 4.6 GHz
Chạy tốt trên các mainboard socket 2066
Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
Dòng Core i3 thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
4 nhân & 8 luồng
Xung nhịp: 3.6GHz (Cơ bản) / 4.3GHz (Boost)
Socket: LGA1200
Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
Đã tích hợp sẵn iGPU
Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
6 nhân & 12 luồng
Xung nhịp: 2.9GHz (Cơ bản) / 4.3GHz (Boost)
Socket: LGA1200
Đã kèm sẵn tản nhiệt hãng
Không tích hợp sẵn iGPU
Dòng Core i5 thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
6 nhân & 12 luồng
Xung nhịp: 3.1GHz (Cơ bản) / 4.5GHz (Boost)
Socket: LGA1200
Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
Đã tích hợp sẵn iGPU
Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
6 nhân & 12 luồng
Xung nhịp: 3.3GHz (Cơ bản) / 4.8GHz (Boost)
Socket: LGA1200
Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
Đã tích hợp sẵn iGPU
Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
6 nhân & 12 luồng
Xung nhịp: 4.1GHz (Cơ bản) / 4.8GHz (Boost)
Socket: LGA1200
Không kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
Tích hợp sẵn iGPU
Đã mở khóa hệ số nhân - Sẵn sàng cho ép xung
CPU Core i thế hệ thứ 10 của Intel
10 nhân & 20 luồng
Xung cơ bản: 3.7 GHz
Xung tối đa (boost): 4.5 GHz
Chạy tốt trên các mainboard socket 2066
Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
Dòng Core i7 thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
8 nhân & 16 luồng
Xung nhịp: 2.9GHz (Cơ bản) / 4.8GHz (Boost)
Socket: LGA1200
Đã kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
Không tích hợp sẵn iGPU
CPU Core i thế hệ thứ 10 của Intel
12 nhân & 24 luồng
Xung cơ bản: 3.5 GHz
Xung tối đa (boost): 4.6 GHz
Chạy tốt trên các mainboard socket 2066
Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
CPU Core i thế hệ thứ 10 của Intel
18 nhân & 36 luồng
Xung cơ bản: 3.0 GHz
Xung tối đa (boost): 4.4 GHz
Chạy tốt trên các mainboard socket 2066
Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung