Tìm thấy 287 sản phẩm
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE X
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE X
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU: Socket LGA1700, Hỗ trợ các bộ xử lý Intel Core thế hệ 12, 13 và 14, Pentium Gold và Celeron. Chipset: Intel Z790 Express. Bộ nhớ: Hỗ trợ DDR5 với tốc độ lên đến 8266 MT/s (có hỗ trợ O.C), 4 khe cắm DDR5 DIMM, hỗ trợ tối đa 192 GB bộ nhớ hệ thống, kiến trúc bộ nhớ kép Dual channel, hỗ trợ ECC Un-buffered DIMM và Extreme Memory Profile (XMP). Card đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics với cổng HDMI và DisplayPort hỗ trợ độ phân giải cao. Âm thanh: Realtek ALC1220-VB CODEC, âm thanh High Definition 2/4/5.1/7.1 kênh, hỗ trợ S/PDIF Out. LAN: Chip Intel 2.5GbE LAN và hỗ trợ Wi-Fi 6E. Khe cắm mở rộng: 1 khe cắm PCI Express x16 (PCIEX16) PCIe 5.0, 2 khe cắm PCI Express x16 (PCIEX4_1/PCIEX4_2) PCIe 4.0. Giao diện lưu trữ: Hỗ trợ nhiều kết nối M.2 và SATA, RAID cho SSD NVMe và SATA. USB: Cổng USB Type-C với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2x2, cổng USB Type-C với hỗ trợ USB 3.2 Gen 2, cổng USB 3.2 Gen 2 Type-A, cổng USB 3.2 Gen 1, và cổng USB 2.0/1.1. Kết nối I/O bên trong: Nhiều kết nối nguồn và quạt, cổng kết nối M.2, SATA, USB, RGB LED, và các nút reset và Clear CMOS. Kết nối bảng phía sau: Các cổng USB, HDMI, DisplayPort, RJ-45, và âm thanh. Điều khiển I/O: iTE I/O Controller Chip. Theo dõi phần cứng: Đo điện áp, nhiệt độ, tốc độ quạt, dòng nước tản nhiệt. BIOS: BIOS AMI UEFI với dung lượng 256 Mbit. Tính năng duy nhất: Hỗ trợ GIGABYTE Control Center (GCC), Q-Flash, Q-Flash Plus, Smart Backup. Hệ số khuôn: Form Factor ATX; Kích thước 30.5cm x 24.4cm.
So sánh
VGA GIGABYTE GeForce RTX 4060 WINDFORCE OC 8G
VGA GIGABYTE GeForce RTX 4060 WINDFORCE OC 8G
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA®: 3072 Dung lượng GPU: 8 GB Độ phân giải tối đa: 7680x4320 Cổng kết nối: DisplayPort 1.4a2, HDMI 2.1a2 Yêu cầu nguồn điện: 450W
So sánh
VGA Gainward GeForce RTX 4060 Ti Pegasus OC 8GB
VGA Gainward GeForce RTX 4060 Ti Pegasus OC 8GB
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân GPU: GeForce RTX 4060 Ti Pegasus OC 8GB Dung lượng GPU: 8 GB GDDR6 (128 bit) Độ phân giải tối đa: 288GB/s Cổng kết nối: DP 1.4a x 3 / HDMI 2.1a x 1
So sánh
VGA Gainward GeForce RTX 4060 Ti Pegasus 8GB
VGA Gainward GeForce RTX 4060 Ti Pegasus 8GB
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân GPU: GeForce RTX 4060 Ti Pegasus 8GB Dung lượng GPU: 8 GB GDDR6 (128 bit) Độ phân giải tối đa: 288GB/s Cổng kết nối: DP 1.4a x 3 / HDMI 2.1a x 1
So sánh
VGA ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4060 Ti 8GB GDDR6
VGA ASUS TUF Gaming GeForce RTX 4060 Ti 8GB GDDR6
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA®: 4352 Dung lượng GPU: 8GB GDDR6 Độ phân giải tối đa: 7680 x 4320 Cổng kết nối: HDMI™ x 1 (Native HDMI 2.1), DisplayPort x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Yêu cầu nguồn (Recommended PSU): 650W
So sánh
Mainboard ASUS PRIME B650M-A AX
Mã SP: 0
Mainboard ASUS PRIME B650M-A AX
Liên hệ
Mainboard ASUS PRIME B650M-A AX
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Socket: AMD AM5 Hỗ trợ CPU: AMD Ryzen 7000 Series Hỗ trợ Ram: 4 x DDR5 (Max 128GB) Kích thước: m-ATX Cổng kết nối: HDMI, VGA, DisplayPort
So sánh
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti VENTUS 3X 8G
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti VENTUS 3X 8G
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA®: 4352 Units Dung lượng GPU: 8GB GDDR6 Độ phân giải tối đa: 7680 x 4320 Cổng kết nối: DisplayPort x 3 (v1.4a), HDMI™ x 1 (Hỗ trợ 4K@120Hz HDR và 8K@60Hz HDR và Variable Refresh Rate (VRR) theo HDMI™ 2.1a) Yêu cầu nguồn (Recommended PSU): 550 W
So sánh
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti VENTUS 2X BLACK 8G
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti VENTUS 2X BLACK 8G
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA® (CUDA® cores): 4352 đơn vị Dung lượng GPU (Memory): 8GB GDDR6 Độ phân giải tối đa (Digital maximum resolution): 7680 x 4320 Cổng kết nối (Output): DisplayPort x 3 (v1.4a), HDMI™ x 1 Yêu cầu nguồn điện: 550 W
So sánh
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti GAMING TRIO 8G
VGA MSI GeForce RTX 4060 Ti GAMING TRIO 8G
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Nhân CUDA®: 4352 Units Dung lượng GPU: 8GB GDDR6 Độ phân giải tối đa: 7680 x 4320 Cổng kết nối: DisplayPort x 3 (v1.4a), HDMI™ x 1 (Hỗ trợ 4K@120Hz HDR và 8K@60Hz HDR và Variable Refresh Rate (VRR) theo HDMI™ 2.1a) Yêu cầu nguồn (Recommended PSU): 550 W
So sánh
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 (rev. 1.x)
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE AX DDR4 (rev. 1.x)
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Socket CPU: LGA1700 hỗ trợ cho 13th và 12th Generation Intel Core, Pentium Gold và Celeron Processors. Chipset: Intel Z790 Express Chipset. Hỗ trợ bộ nhớ DDR4 với tốc độ lên đến 5333MHz (cần Overclocking). Hỗ trợ tối đa 128 GB RAM với 4 khe cắm DIMM. Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics với cổng HDMI và hỗ trợ HDCP 2.3. Âm thanh: Realtek Audio CODEC, hỗ trợ âm thanh 2/4/5.1/7.1-channel và S/PDIF Out. LAN: Realtek 2.5GbE LAN chip. Kết nối mở rộng bao gồm các khe cắm PCIe và đầu nối M.2. Giao diện lưu trữ bao gồm cổng SATA và M.2 hỗ trợ RAID 0, 1, 5 và 10 cho cả NVMe SSD và SATA. Cổng USB đa dạng, bao gồm USB Type-C và USB 3.2 Gen 2x2. Nhiều đầu nối cho quạt, đèn LED, và các tính năng điều khiển I/O. BIOS AMI UEFI với nhiều tính năng. Hỗ trợ Windows 11 và Windows 10 64-bit. Kích thước ATX: 30.5cm x 24.4cm.
So sánh
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE DDR4 (rev. 1.0)
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE DDR4 (rev. 1.0)
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU: Hỗ trợ Intel Core thế hệ 12 và 13 trên socket LGA1700. Chipset: Intel Z790 Express. Bộ nhớ: Hỗ trợ DDR4 với tốc độ lên đến 5333 MHz (cần overclocking), tối đa 128 GB. Card đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics hỗ trợ độ phân giải 4K. Âm thanh: Realtek Audio CODEC, hỗ trợ âm thanh 7.1 kênh. LAN: Realtek 2.5GbE LAN chip. Khe mở rộng: Hỗ trợ PCI Express 5.0 và 4.0. Giao diện lưu trữ: Hỗ trợ nhiều kết nối M.2 và SATA, RAID. USB: Các cổng USB 3.2 Gen 2 và Gen 1. Kết nối I/O bên trong: Đa dạng các kết nối quan trọng. Kết nối bảng phía sau: Các cổng USB và kết nối âm thanh. BIOS: AMI UEFI BIOS. Hệ điều hành: Hỗ trợ Windows 11 và Windows 10 64-bit. Hệ số khuôn: ATX Form Factor; 30.5cm x 24.4cm.
So sánh
Mainboard GIGABYTE Z790 UD AX 1.2
Mainboard GIGABYTE Z790 UD AX 1.2
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU: Hỗ trợ bộ vi xử lý Intel Core thế hệ 12 và 13 trên socket LGA1700. Chipset: Intel Z790 Express. Bộ nhớ: Hỗ trợ DDR5 với tốc độ lên đến 7600(O.C.) MHz và tối đa 192 GB. Card đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics với cổng HDMI và DisplayPort. Âm thanh: Realtek Audio CODEC hỗ trợ âm thanh cao cấp 2/4/5.1/7.1 kênh. LAN: Realtek 2.5GbE LAN và Realtek Wi-Fi 6E RTL8852CE cho kết nối mạng không dây. Kết nối mở rộng: Hỗ trợ AMD CrossFire và nhiều khe cắm PCIe. Giao diện lưu trữ: Cổng kết nối M.2 và SATA, hỗ trợ RAID cho SSD NVMe và SATA. USB: Nhiều cổng USB 3.2 Gen 2 và Gen 1. Kết nối I/O bên trong: Hỗ trợ nhiều loại cổng và kết nối bộ nhớ. Kết nối bảng phía sau: Cổng USB, HDMI, DisplayPort, RJ-45, âm thanh. Điều khiển I/O: Theo dõi nhiệt độ, quạt, và điều khiển quạt tản nhiệt. BIOS: AMI UEFI BIOS với nhiều tính năng. Tính năng duy nhất: Hỗ trợ GIGABYTE Control Center, Q-Flash, Smart Backup. Hệ điều hành: Hỗ trợ Windows 11 và Windows 10. Hệ số khuôn: Kích thước ATX.
So sánh
Mainboard GIGABYTE Z790 UD AC (rev. 1.0)
Mainboard GIGABYTE Z790 UD AC (rev. 1.0)
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Socket: LGA1700 Hỗ trợ CPU: Thế hệ 12 và 13 của Intel Core, Pentium Gold và Celeron Chipset: Intel Z790 Express Bộ nhớ: Hỗ trợ DDR5 với tốc độ từ 4800 đến 7600 MHz, tối đa 192 GB Đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics, HDMI và DisplayPort Âm thanh: Realtek Audio CODEC, hỗ trợ âm thanh 2/4/5.1/7.1 kênh LAN: Realtek 2.5GbE LAN, Realtek Wi-Fi RTL8821CE, Bluetooth 4.2
So sánh
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE X WIFI7 1.1
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS ELITE X WIFI7 1.1
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU: Hỗ trợ cho các dòng CPU Intel® Core™ thế hệ 12 và 13, Pentium® Gold và Celeron®. Chipset: Intel® Z790 Express Chipset. Bộ nhớ: Hỗ trợ DDR5 với tốc độ lên đến 8266 MT/s (OC). Card đồ họa tích hợp: Intel® HD Graphics hỗ trợ với cổng HDMI và DisplayPort. Âm thanh: Realtek® ALC1220-VB CODEC hỗ trợ âm thanh chất lượng cao. LAN: Intel® 2.5GbE LAN chip. Wireless Communication module: Intel® Wi-Fi 7 BE200 và Bluetooth 5.3. Khe cắm mở rộng: 1 x PCIe x16, 2 x PCIe x16 (x4), nhiều khe cắm M.2. Giao diện lưu trữ: Hỗ trợ nhiều cổng USB, SATA, RAID.
So sánh
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS MASTER X 1.2
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS MASTER X 1.2
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU: Sử dụng socket LGA1700, hỗ trợ Intel Core thế hệ 13 và 12, Pentium Gold và Celeron. Chipset: Intel Z790 Express Chipset. Bộ nhớ: Hỗ trợ DDR5 với các tùy chọn tốc độ, bao gồm 8266(O.C) / 8200(O.C) / 8000(O.C) /... Card đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics với 1 x cổng DisplayPort, hỗ trợ độ phân giải tối đa 4096x2304@60 Hz. Âm thanh: Sử dụng Realtek ALC1220-VB CODEC và chip DAC ESS ES9118, hỗ trợ DTS:X Ultra, âm thanh chuẩn High Definition Audio. LAN: Sử dụng Intel Wi-Fi 7 BE200. Module Wireless Communication: Intel Wi-Fi 7 BE200, BLUETOOTH 5.3, hỗ trợ 11be 320MHz wireless standard. Khe cắm mở rộng: Bao gồm 1 x PCI Express x16 slot (PCIEX16) trên CPU, chia sẻ băng thông với M2C_CPU connector. Hoạt động ở chế độ x8 khi có thiết bị trong M2C_CPU connector. Còn có 1 x PCI Express x16 slot (PCIEX4) và 1 x PCI Express x16 slot (PCIEX1) trên chipset. Giao diện lưu trữ: Có nhiều kết nối M.2 connector và kết nối SATA, hỗ trợ PCIe 5.0 x4/x2 SSD, PCIe 4.0 x4/x2 SSD và các loại ổ cứng khác.
So sánh
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS MASTER X 1.1
Mainboard GIGABYTE Z790 AORUS MASTER X 1.1
- Giá bán: Liên hệ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU: Hỗ trợ Intel Core thế hệ 13 và 12, Pentium Gold, và Celeron. Chipset: Intel Z790 Express Chipset. Bộ nhớ: Hỗ trợ DDR5 và các tùy chọn bộ nhớ khác. Card đồ họa tích hợp: Intel HD Graphics với cổng DisplayPort. Âm thanh: Realtek ALC1220-VB CODEC, ESS ES9118 DAC, hỗ trợ DTS:X Ultra và âm thanh HD. LAN: Marvell AQtion AQC113C 10GbE LAN. Wireless Communication: MediaTek Wi-Fi 7 MT7927 và BLUETOOTH 5.3. Khe cắm mở rộng: PCIe x16 và PCIe x4/x1. Giao diện lưu trữ: M.2 và SATA connectors, hỗ trợ RAID.
So sánh

Linh kiện máy tính hay linh kiện PC là những thành phần không thể thiếu trong 1 bộ PC hoàn chỉnh, dưới đây là một số thông tin hữu ích về linh kiện PC mời tất cả các bạn cũng xem:

Linh kiện PC, Laptop là gì?

Linh kiện máy tính hay linh kiện Laptop đều có những thành phần giống nhau, tuy nhiên có thể do laptop cần nhỏ gọn nên các linh kiện của laptop cũng được làm khác đi so với PC, nhưng nhìn chung thì cả laptop và PC đều dùng các linh kiện như nhau: Đều có CPU, Mainboard, RAM, Ổ cứng (SSD hoặc HDD), VGA (Card màn hình), Màn hình và CASE ( vỏ máy tính ), Nguồn máy tính (SPU), ở một số mẫu máy tính cao cấp còn được trang bị hệ thống tản nhiệt có thể là tản nhiệt nước hoặc tản nhiệt khí tuỳ vào từng loại cấu hình cụ thể mà chúng ta có loại tản nhiệt phù hợp.

Về cấu tạo thì như thế, nhưng để có thể ráp được 1 bộ PC chúng ta cần test trước những linh kiện xem có hỗ trợ với nhau không, tránh tình trạng xung đột trong quá trình sử dụng.

Những linh kiện có bên trong máy tính & laptop:

CPU - Bộ xử lý trung tâm

CPU trên máy tính và laptop được xem như là một bộ xử lí trung tâm, CPU tiếp nhận các yêu cầu cần xử lí sau đó xuất dữ liệu đã xử lí lên màn hình của máy tính hoặc laptop, CPU càng mạnh thì sẽ có hiệu năng càng cao và sử dụng càng mượt mà và nhanh chóng.

Hiện tại trên thị trường có 2 hãng sản xuất CPU chính đó chính là Intel và AMD:

Ưu và nhược điểm của CPU Intel: Ổn định, giá cao, sử dụng các phần mềm chuyên dụng tốt hơn so với CPU AMD. Nếu bạn cần làm việc hãy mua Intel

Ưu và nhược điểm của CPU AMD: Hiệu năng manh hơn mức giá, sử dụng các phần mềm chuyên dụng không ổn định bằng Intel, phù hợp hơn với những bạn sử dụng để chơi game.

Mainboard - Bo mạch chủ

Bo mạch chủ hay Mainboard đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết các linh kiện có trong máy tính lại với nhau, như CPU, RAM, Ổ cứng, VGA, Nguồn máy tính đều được gắn lên trên Mainboard.. Ngoài ra mainboard còn cung cấp các cổng kết nối cần thiết giúp người dùng có thể xuất, nhập file, dữ liệu trực tiếp như: USB, VGA, HDMI, Cổng Type C, LAN....

 VGA - Card màn hình

Card màn hình chịu trách nhiệm xử lí đồ hoạ và xuất hình ảnh ra màn hình, card đồ hoạ rất cần thiết khi bạn lắp những bộ máy tính để chơi game hoặc làm việc liên quan đến sáng tạo nội dung, nếu card yếu sẽ không thể chơi các game hoặc hoặc làm việc nặng...

VGA của NVIDIA

Thương hiệu card màn hình của NVIDIA khá nổi tiếng với nhiều phân khúc khác nhau đáp ứng được tất cả các nhu cầu của khách hàng khi cần xử lí các công việc đồ hoạ, video hay là chơi game

 VGA của AMD

Card màn hình của AMD có khả năng xử lí các tác vụ đồ hoạ từ nhẹ tới nặng, không sử dụng trung bộ nhớ với ram mà sử dụng 1 chuẩn bộ nhớ riêng nên tốc độ của card màn hình rất nhanh

 RAM - Bộ nhớ giúp máy tính hoạt động trơn tru

RAM máy tính, laptop là một loại bộ nhớ tạm thời cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ bộ nhớ. Không giống như ổ cứng thông tin lưu trên RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi khi bị mất nguồn điện cung cấp.

Ổ cứng - Dùng để lưu trữ dữ liệu và chạy Windows

Ổ cứng SSD

SSD hay còn gọi là Ổ đĩa bán dẫn, Ổ bán dẫn, Ổ đĩa thể đặc hay Ổ đĩa điện tử, là một loại thiết bị lưu trữ được làm từ vật liệu bán dẫn semiconductor/solid state, dùng để lưu trữ dữ liệu, SSD có tốc độ nhanh hơn ổ cứng HDD truyền thống rất nhiều, chính vì vậy SSD hay được dùng để chạy windows và cài game để tối đa hoá hiệu suất của máy tính.

Ổ cứng HDD

Ổ đĩa cứng, hay còn gọi là ổ cứng là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Ổ cứng HDD có giá thành rẻ hơn SSD tuy nhiên tốc độ lại chậm hơn SSD rất nhiều, chỉ thích hợp để lưu trữ dữ liệu lớn

PSU - Nguồn máy tính

Nguồn máy tính là một thiết bị cung cấp năng lượng cho bo mạch chủ, ổ cứng, ổ quang và các thiết bị khác..., đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động. Khi nâng cấp CPU, VGA bạn nên lưu ý xem có đủ nguồn để cung cấp cho VGA không nhé, nếu không đủ cần phải nâng cấp thêm.

CASE - Vỏ máy tính

Vỏ máy tính, CASE máy tính là một thiết bị dùng gắn kết và bảo vệ các thiết bị phần cứng trong máy tính, đồng thời cũng có vai trò tản nhiệt và bảo vệ cho máy tính của bạn, ngoài ra vỏ máy tính còn có công dụng làm đẹp cho bộ CASE của máy tính nữa.

Hệ thống tản nhiệt máy tính

Tản nhiệt máy tính, giải nhiệt trong máy tính hay làm mát trong máy tính là các tên gọi khác nhau để nói đến sự làm giảm nhiệt độ sinh ra trong quá trình làm việc của các thiết bị trong máy tính. Ở các bộ máy sử dụng CPU mạnh cần phải có hệ thống tản nhiệt đủ tốt ddeer tận dụng tối đa hiệu suất của CPU như là tản nhiệt nước chẳng hạn

Ngoài ra còn có màn hình là thứ không thể thiếu của máy tính, để sử dụng gõ văn bản hay sử dụng bình thường bạn còn cần mua thêm chuột và bàn phím nữa

© 2021 NPCshop

Chat Facebook (9:00 - 18:30)
Chat Zalo (9:00 - 18:30)
0909226607 (9:00 - 18:30)