Tìm thấy 185 sản phẩm
-12% CPU Intel Core I9-14900KS (Up to 5.7 GHz, 24 Nhân, 32 Luồng, 36MB Cache, 150W) - Socket FCLGA1700
CPU Intel Core I9-14900KS (Up to 5.7 GHz, 24 Nhân, 32 Luồng, 36MB Cache, 150W) - Socket FCLGA1700
- Giá bán: 18.490.000đ
- Giá niêm yết: 21.000.000đ
- Bảo hành: 60 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU: Intel Core i9-14900KS Socket: LGA1700 Số lõi/luồng: 24(8P-Core|16E-Core)/32 luồng Xung cơ bản: 6.2 GHz TDP: 150W
So sánh
CPU Intel Core I9-13900KS
Mã SP:
CPU Intel Core I9-13900KS
16.990.000đ
CPU Intel Core I9-13900KS
- Giá bán: 16.990.000đ
- Bảo hành: 60 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Socket: FCLGA1700 Số lõi/luồng: 24/32 Tần số cơ bản/turbo: 2.40 GHz/6.00 GHz Bộ nhớ đệm: 68 MB Xử lý đồ họa: UHD Intel 770 Mức tiêu thụ điện: 150W
So sánh
SAPPHIRE NITRO+ RX 7900 GRE GAMING OC 16GB
SAPPHIRE NITRO+ RX 7900 GRE GAMING OC 16GB
- Giá bán: 16.990.000đ
- Bảo hành:
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Loại: VGA card màn hình Graphic Engine: AMD Radeon™ RX 7900 GRE Bộ nhớ: 16GB GDDR6 Giao diện bộ nhớ: 256bit PSU khuyến nghị: 700W Màu sắc: Đen/ xám bạc
So sánh
-3% VGA ASUS ROG Strix GeForce RTX™ 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X OC Edition
VGA ASUS ROG Strix GeForce RTX™ 4070 Ti SUPER 16GB GDDR6X OC Edition
- Giá bán: 28.990.000đ
- Giá niêm yết: 29.990.000đ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Chip đồ họa: NVIDIA® GeForce RTX™ 4070 Ti SUPER Bus: PCI Express 4.0 Dung lượng bộ nhớ: 16GB GDDR6X Tốc độ xung nhịp chip: OC mode : 2670 MHz; Default mode : 2640 MHz (boost) Số nhân CUDA: 8448 Tốc độ bộ nhớ: 21 Gbps Giao diện bộ nhớ: 256-bit Độ phân giải tối đa: Digital Max Resolution 7680 x 4320 Cổng kết nối: Yes x 2 (Native HDMI 2.1a); Yes x 3 (Native DisplayPort 1.4a) Hỗ trợ HDCP: Yes (2.3) Số màn hình tối đa: 4 Nguồn điện đề xuất: 750W
So sánh
VGA ASROCK AMD Radeon™ RX 7900 GRE Steel Legend 16GB OC
VGA ASROCK AMD Radeon™ RX 7900 GRE Steel Legend 16GB OC
- Giá bán: 16.790.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Graphics Engine: AMD Radeon™ RX 7900 GRE Bus Standard: PCI® Express 4.0 x16 DirectX: 12 Ultimate OpenGL: 4.6 Memory: 16GB GDDR6 Engine Clock: Boost Clock: Up to 2333 MHz
Game Clock: 1972 MHz
Stream Processors: 5120 Memory Clock: 18 Gbps Memory Interface: 256-bit Resolution: Digital Max Resolution: 7680 x 4320
So sánh
VGA ASROCK AMD Radeon™ RX 7900 XT Phantom Gaming 20GB OC
VGA ASROCK AMD Radeon™ RX 7900 XT Phantom Gaming 20GB OC
- Giá bán: 23.090.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Graphics Engine: AMD Radeon™ RX 7900 XT Bus Standard: PCI® Express 4.0 x16 DirectX: 12 Ultimate OpenGL: 4.6 Memory: GDDR6 20GB Engine Clock: Boost Clock: Up to 2450 MHz, Game Clock: 2075 MHz Stream Processors: 5376 Memory Clock: 20 Gbps Memory Interface: 320-bit Resolution: Digital Max Resolution: 7680 x 4320
So sánh
VGA ASROCK AMD Radeon™ RX 7900 XT Phantom Gaming White 20GB OC
VGA ASROCK AMD Radeon™ RX 7900 XT Phantom Gaming White 20GB OC
- Giá bán: 23.090.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Graphics Engine: AMD Radeon™ RX 7900 XT Bus Standard: PCI® Express 4.0 x16 DirectX: 12 Ultimate OpenGL: 4.6 Memory: GDDR6 20GB Engine Clock: Boost Clock: Up to 2450 MHz, Game Clock: 2075 MHz Stream Processors: 5376 Memory Clock: 20 Gbps Memory Interface: 320-bit Resolution: Digital Max Resolution: 7680 x 4320
So sánh
VGA Sapphire PULSE AMD Radeon RX 7800 XT 16G GDDR6
VGA Sapphire PULSE AMD Radeon RX 7800 XT 16G GDDR6
- Giá bán: 15.290.000đ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
GPU: Boost Clock: Up to 2430 MHz GPU: Game Clock: Up to 2124 MHz Memory: 16GB/256 bit DDR6. 19.5Gbps Effective Stream Processors: 3840 RDNA™ 3 Architecture Ray Accelerator: 60
So sánh
VGA Sapphire NITRO+ AMD Radeon RX 7800 XT GAMING OC 16GB
VGA Sapphire NITRO+ AMD Radeon RX 7800 XT GAMING OC 16GB
- Giá bán: 16.190.000đ
- Bảo hành: 36 tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Chipset đồ họa: AMD Radeon RX 7800 XT Tần số chipset: 2124 MHz Bộ nhớ GPU: 16 GB 256 bit(s) Tần số bộ nhớ GPU: 19500 MHz Loại bộ nhớ: GDDR6
So sánh
-7% CPU Intel Core i9-10900X
Mã SP: INT-CPU-10900X
CPU Intel Core i9-10900X
16.280.000đ 17.500.000đ
CPU Intel Core i9-10900X
- Giá bán: 16.280.000đ
- Giá niêm yết: 17.500.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU Core i thế hệ thứ 10 của Intel 10 nhân & 20 luồng Xung cơ bản: 3.7 GHz Xung tối đa (boost): 4.5 GHz Chạy tốt trên các mainboard socket 2066 Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
So sánh
-11% CPU Intel Core i9-10920X
Mã SP: INT-CPU-10920X
CPU Intel Core i9-10920X
18.980.000đ 21.300.000đ
CPU Intel Core i9-10920X
- Giá bán: 18.980.000đ
- Giá niêm yết: 21.300.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU Core i thế hệ thứ 10 của Intel 12 nhân & 24 luồng Xung cơ bản: 3.5 GHz Xung tối đa (boost): 4.6 GHz Chạy tốt trên các mainboard socket 2066 Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
So sánh
-7% CPU Intel Core i9-10940X
Mã SP: INT-CPU-10940X
CPU Intel Core i9-10940X
21.490.000đ 23.200.000đ
CPU Intel Core i9-10940X
- Giá bán: 21.490.000đ
- Giá niêm yết: 23.200.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU Core i thế hệ thứ 10 của Intel 14 nhân & 28 luồng Xung cơ bản: 3.3 GHz Xung tối đa (boost): 4.6 GHz Chạy tốt trên các mainboard socket 2066 Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
So sánh
-4% CPU Intel Core i9-10980XE
Mã SP: INT-CPU-10980XE
CPU Intel Core i9-10980XE
28.890.000đ 29.990.000đ
CPU Intel Core i9-10980XE
- Giá bán: 28.890.000đ
- Giá niêm yết: 29.990.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU Core i thế hệ thứ 10 của Intel 18 nhân & 36 luồng Xung cơ bản: 3.0 GHz Xung tối đa (boost): 4.4 GHz Chạy tốt trên các mainboard socket 2066 Phù hợp cho những nhà sáng tạo nội dung
So sánh
CPU Intel Xeon W-2235
Mã SP: INT-CPU-W2235
CPU Intel Xeon W-2235
16.050.000đ
CPU Intel Xeon W-2235
- Giá bán: 16.050.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU Xeon Socket LGA 2066 Số nhân: 6 Số luồng: 12 Xung nhịp tối đa: 4.60Ghz
So sánh
CPU Intel Xeon W-2245
Mã SP: INT-CPU-W2245
CPU Intel Xeon W-2245
18.250.000đ
CPU Intel Xeon W-2245
- Giá bán: 18.250.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
CPU Xeon Socket LGA 2066 Số nhân: 8 Số luồng: 16 Xung nhịp tối đa: 4.60Ghz
So sánh
-10% CPU AMD Ryzen 9 7950X (5.7GHz/16 Nhân/32 Luồng/64MB Cache/AM5)
Mã SP: AMD-CPU-7950X
CPU AMD Ryzen 9 7950X (5.7GHz/16 Nhân/32 Luồng/64MB Cache/AM5)
15.000.000đ 16.600.000đ
CPU AMD Ryzen 9 7950X (5.7GHz/16 Nhân/32 Luồng/64MB Cache/AM5)
- Giá bán: 15.000.000đ
- Giá niêm yết: 16.600.000đ
- Bảo hành: 36 Tháng
- Kho hàng: Còn hàng
Thông số sản phẩm
Số nhân: 16 Số luồng: 32 Xung nhịp CPU tối đa 5.7 GHz Hỗ trợ PCI-e 5.0 Hỗ trợ ép xung
So sánh

Linh kiện máy tính hay linh kiện PC là những thành phần không thể thiếu trong 1 bộ PC hoàn chỉnh, dưới đây là một số thông tin hữu ích về linh kiện PC mời tất cả các bạn cũng xem:

Linh kiện PC, Laptop là gì?

Linh kiện máy tính hay linh kiện Laptop đều có những thành phần giống nhau, tuy nhiên có thể do laptop cần nhỏ gọn nên các linh kiện của laptop cũng được làm khác đi so với PC, nhưng nhìn chung thì cả laptop và PC đều dùng các linh kiện như nhau: Đều có CPU, Mainboard, RAM, Ổ cứng (SSD hoặc HDD), VGA (Card màn hình), Màn hình và CASE ( vỏ máy tính ), Nguồn máy tính (SPU), ở một số mẫu máy tính cao cấp còn được trang bị hệ thống tản nhiệt có thể là tản nhiệt nước hoặc tản nhiệt khí tuỳ vào từng loại cấu hình cụ thể mà chúng ta có loại tản nhiệt phù hợp.

Về cấu tạo thì như thế, nhưng để có thể ráp được 1 bộ PC chúng ta cần test trước những linh kiện xem có hỗ trợ với nhau không, tránh tình trạng xung đột trong quá trình sử dụng.

Những linh kiện có bên trong máy tính & laptop:

CPU - Bộ xử lý trung tâm

CPU trên máy tính và laptop được xem như là một bộ xử lí trung tâm, CPU tiếp nhận các yêu cầu cần xử lí sau đó xuất dữ liệu đã xử lí lên màn hình của máy tính hoặc laptop, CPU càng mạnh thì sẽ có hiệu năng càng cao và sử dụng càng mượt mà và nhanh chóng.

Hiện tại trên thị trường có 2 hãng sản xuất CPU chính đó chính là Intel và AMD:

Ưu và nhược điểm của CPU Intel: Ổn định, giá cao, sử dụng các phần mềm chuyên dụng tốt hơn so với CPU AMD. Nếu bạn cần làm việc hãy mua Intel

Ưu và nhược điểm của CPU AMD: Hiệu năng manh hơn mức giá, sử dụng các phần mềm chuyên dụng không ổn định bằng Intel, phù hợp hơn với những bạn sử dụng để chơi game.

Mainboard - Bo mạch chủ

Bo mạch chủ hay Mainboard đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết các linh kiện có trong máy tính lại với nhau, như CPU, RAM, Ổ cứng, VGA, Nguồn máy tính đều được gắn lên trên Mainboard.. Ngoài ra mainboard còn cung cấp các cổng kết nối cần thiết giúp người dùng có thể xuất, nhập file, dữ liệu trực tiếp như: USB, VGA, HDMI, Cổng Type C, LAN....

 VGA - Card màn hình

Card màn hình chịu trách nhiệm xử lí đồ hoạ và xuất hình ảnh ra màn hình, card đồ hoạ rất cần thiết khi bạn lắp những bộ máy tính để chơi game hoặc làm việc liên quan đến sáng tạo nội dung, nếu card yếu sẽ không thể chơi các game hoặc hoặc làm việc nặng...

VGA của NVIDIA

Thương hiệu card màn hình của NVIDIA khá nổi tiếng với nhiều phân khúc khác nhau đáp ứng được tất cả các nhu cầu của khách hàng khi cần xử lí các công việc đồ hoạ, video hay là chơi game

 VGA của AMD

Card màn hình của AMD có khả năng xử lí các tác vụ đồ hoạ từ nhẹ tới nặng, không sử dụng trung bộ nhớ với ram mà sử dụng 1 chuẩn bộ nhớ riêng nên tốc độ của card màn hình rất nhanh

 RAM - Bộ nhớ giúp máy tính hoạt động trơn tru

RAM máy tính, laptop là một loại bộ nhớ tạm thời cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ bộ nhớ. Không giống như ổ cứng thông tin lưu trên RAM chỉ là tạm thời, chúng sẽ mất đi khi bị mất nguồn điện cung cấp.

Ổ cứng - Dùng để lưu trữ dữ liệu và chạy Windows

Ổ cứng SSD

SSD hay còn gọi là Ổ đĩa bán dẫn, Ổ bán dẫn, Ổ đĩa thể đặc hay Ổ đĩa điện tử, là một loại thiết bị lưu trữ được làm từ vật liệu bán dẫn semiconductor/solid state, dùng để lưu trữ dữ liệu, SSD có tốc độ nhanh hơn ổ cứng HDD truyền thống rất nhiều, chính vì vậy SSD hay được dùng để chạy windows và cài game để tối đa hoá hiệu suất của máy tính.

Ổ cứng HDD

Ổ đĩa cứng, hay còn gọi là ổ cứng là thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu trên bề mặt các tấm đĩa hình tròn phủ vật liệu từ tính. Ổ cứng HDD có giá thành rẻ hơn SSD tuy nhiên tốc độ lại chậm hơn SSD rất nhiều, chỉ thích hợp để lưu trữ dữ liệu lớn

PSU - Nguồn máy tính

Nguồn máy tính là một thiết bị cung cấp năng lượng cho bo mạch chủ, ổ cứng, ổ quang và các thiết bị khác..., đáp ứng năng lượng cho tất cả các thiết bị phần cứng của máy tính hoạt động. Khi nâng cấp CPU, VGA bạn nên lưu ý xem có đủ nguồn để cung cấp cho VGA không nhé, nếu không đủ cần phải nâng cấp thêm.

CASE - Vỏ máy tính

Vỏ máy tính, CASE máy tính là một thiết bị dùng gắn kết và bảo vệ các thiết bị phần cứng trong máy tính, đồng thời cũng có vai trò tản nhiệt và bảo vệ cho máy tính của bạn, ngoài ra vỏ máy tính còn có công dụng làm đẹp cho bộ CASE của máy tính nữa.

Hệ thống tản nhiệt máy tính

Tản nhiệt máy tính, giải nhiệt trong máy tính hay làm mát trong máy tính là các tên gọi khác nhau để nói đến sự làm giảm nhiệt độ sinh ra trong quá trình làm việc của các thiết bị trong máy tính. Ở các bộ máy sử dụng CPU mạnh cần phải có hệ thống tản nhiệt đủ tốt ddeer tận dụng tối đa hiệu suất của CPU như là tản nhiệt nước chẳng hạn

Ngoài ra còn có màn hình là thứ không thể thiếu của máy tính, để sử dụng gõ văn bản hay sử dụng bình thường bạn còn cần mua thêm chuột và bàn phím nữa

© 2021 NPCshop

Chat Facebook (9:00 - 18:30)
Chat Zalo (9:00 - 18:30)
0909226607 (9:00 - 18:30)